Relative Clauses ( Mệnh Đề Quan Hệ )
1. Định nghĩa
- Mệnh đề quan hệ là một mệnh đề đứng sau một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
- Đồng thời, vì bản thân nó là một mệnh đề nên MĐQH có chủ ngữ và vị ngữ đầy đủ.
- Mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng một đại từ quan hệ hoặc trạng từ quan hệ.
2. Các loại mệnh đề quan hệ
- Mệnh đề quan hệ xác định : Bắt buộc phải có trong câu để bổ nghĩa cho danh từ, nếu không danh từ sẽ vô cùng tối nghĩa.
- Mệnh đề quan hệ không xác định : Chỉ đóng vai trò làm rõ nghĩa hơn cho danh từ mà không bắt buộc phải có trong câu.
3. Đại từ quan hệ
- who: thay thế cho người.
- whom: thay thế cho người ở vị trí tân ngữ.
- which: thay thế cho đồ vật hoặc sự việc.
- whose: thay thế cho các tính từ sở hữu.
- that: thay thế cho người, đồ vật, sự việc.
4. Trạng từ quan hệ
- where : Thay thế cho: Các trạng từ chỉ nơi chốn hoặc Các cụm giới từ chỉ nơi chốn.
- when : Thay thế cho: Các trạng từ chỉ thời gian hoặc Các cụm giới từ chỉ thời gian.
- why : Thay thế cho: Các cụm từ chỉ nguyên nhân.