$\text{Ba đối tượng trên bản đồ hành chính: kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý}$
Xin hay nhất cảm ơn!!!
Ba đối tượng trên bản đồ hành chính là:Tỉ lệ , chú thích, các ký hiệu
giúp e vs mng uiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Bài4: Đồ thị chuyển động của một người đi bộ và một a. Hãy lập phương trình chuyển động của từng người. b Dựa trên xác định vị trí và thời điểm hai người gặp nhau. c.Từ phương trình chuyển động đã thành lập ở câu a,tìm vị trí và thời điểm hai người gặp nhau.So sánh kết quả tìm được ở câu a và b.
Vì sao người mắc bệnh sốt rét thường lên cơn sốt theo chu kì 24 hoặc 48 giờ?
Viết CTCT và gọi tên thay thế của các ancol có CTPT là C4H9OH giup minh voi minh cam on
1. A: What (you /do) ________________? B: I (write) ________________a letter to my parents. I (write) ________________them very often. 2. A: Let’s go out. B: Look! It (snow) ________________outside. It (come) ________________down quite hard. 3. A: What time (you/ usually / start) ________________work? B: Normally we (start) ________________work at eight o’clock, but we (start) ________________at seven this week. We’re busy at the moment. 4. A: (you/ listen) ________________to the radio? B: No, you can turn it off. 5. A: I think we are going the wrong way. B: I don’t think so. The sun (rise) ________________in the east, remember. It’s behind us so we (travel) ________________west. 6. A: (you/look) ________________for someone? B: Yes, I (need) ________________to speak to Neil. Is he in? A: Yes, but I (think) ________________he’s busy. He (talk) ________________to the boss at the moment. 7. A: I (want) ________________a new computer. I (save) ________________up to buy one. B: But computers (cost) ________________so much money. What’s wrong with the one we’ve got? A: It (get) ________________out of date now. 8. A: Your new dress (look) ________________very nice. B: Thank you. The trouble is it (not/fit) __________ properly. I (not/know) ________________why I bought them, really. 9. A: What (you/do) ________________? B: I (weigh) ________________this letter. I (need) ________________to know how many stamps to put on it. 10. A: I (think) ________________this road is really dangerous. Look how fast that lorry (go) ________________. B: I (agree) ________________. People shouldn’t go so fast
C1: Trung thực có đồng nghĩa với khô khan, cứng nhắc, nói tất cả mọi điều ở mọi nơi, mọi lúc không? Vì sao? C2: Có khi nào nói dối là trung thực không, cho ví dụ, em rút ra bài học gì?
Phân tích các nguyên tắc của nguyên lý mối liên hệ phổ biến (cho ví dụ cụ thể)
Hãy tưởng tượng bn đang thăm bạn bè ở 1 vùng khác của Việt Nam . Hãy viết thư cho gia đình bạn Giúp em nhanh vs ạ
Bài 2. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, trong nửa thời gian đầu xe chạy với vận tốc 24km/h. Trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 36km/h. Tính tốc độ trung bình trong suốt thời gian đi
I. Make sentences, using the words and phrases below 1.Tuan / find/ play / table-tennis / interesting / because / he / play / best friend. → 2.Why not / you / take / jogging? It / help / you / keep fit. → 3.When / you / start / hobby? → 4.I / enjoy / mountain / climbing / and / I / in / mountain climbing / club → 5.What / you / think / make / models? → 6.How / you / find / dance/ ?→ 7.You / take / collect / dolls / future? → 8.I / just / keep / bottles / after / use/ → 9.What / your / favourite hobby? → 10.You / share / this hobby / anyone / ? → hơi giài mong mn giúp mình nha :)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến