1. There are
- Vì students là số nhiều nên là There are
- THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có)
2. There is
- Vì có a nên là There is
- THERE IS + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)
3. There is
- Vì có a nên là There is
- THERE IS + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)
4. There are
- Vì programs là số nhiều nên là There are
- THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có)
5. There are
- Vì furniture là số nhiều nên là There are
- THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có)
6. There are
- Vì eggs là số nhiều nên là There are
- THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có)
7. There is
- Vì có a nên là There is
- THERE IS + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)
8. There is