Cái ở trên bị cắt đoạn nên mik ko nhìn được.
Countable nouns ( danh từ đếm được ) : orange, cabbage, apple, egg
Uncountable nouns ( danh từ ko đếm được ) : butter, rice, coffe, milk
B.
1. How much
2. How many
3. How many
4. How much
5. How many
6. How much
7. How much
8. How many
Giải thích :
How much là chỉ những danh từ không đếm được.
How many là chỉ những danh từ đếm được.
Vậy :
1. sugar không đếm được => How much
2. people đếm được => How many
3. tables đếm được => How many
4. money không đếm được => How much
5. tomatoes đếm được => How many
6. water không đếm được => How much
7.butter không đếm được => How much
8. lights đếm được => How many
#Melodyy