A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là: A.Mg và Ca B.O và S C.N và Si D.C và Si
Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là :A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8.C. –2 , +4 , +4 , +6. D. +2 , +4 , +8 , +10.
Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :A.+2 , –2 , –4 , +8. B.0 , +2 , +4 , +7. C.0 , –2 , –4 , –7. D.0 , +2 , –4 , –7.
Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–, Cr2O72–, AlO2– lần lượt là:A.+3, +2, +7, +6, +3. B.+2, +1, +7, +6, +3.C.+2, +1, +7, +7, +3. D.+2, +2, +7, +6, +3.
Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:A.+3, –2, +4, 0, +5, +6, +7. B.–3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.C.–3, –2, +6, 0, +5, +6, +6. D.–3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–. Số oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:A.NH4+ < N2< N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3– . B.NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.C.NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5. D.Cả A, B, C đều đúng.
Phân tử nào sau đây không phân cực ?A.NH3.B.SO2.C.CO2. D.H2O.
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực làA.O2, H2O, NH3.B.H2O, HF, H2S. C.HCl, O3, H2S.D.HF, Cl2, H2O.
Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là :A.LiCl. B.NaF. C.CCl4. D.KBr.
Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt làA.HOOCCOOH và 42,86%. B.HOOCCOOH và 60,00%.C.HOOCCH2COOH và 70,87%. D.HOOCCH2COOH và 54,88%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến