1 found out(có từ have=>hiện tại hoàn thành)
2 dress up(hiện tại đơn nên không cần đổi)
3 applies for(chủ ngữ là số ít nên thêm es vào sau động từ)
4 go on(không thể tiếp tục.Chủ ngữ số nhiều nên để nguyên động từ)
5 cheered up(vui lên)
6 take off(cởi ra)
7 pulled down(phá dỡ)
8 set up(thành lập)
9 get over(vượt qua)
10 turn back(quay lại)
XIN CTLHN VÀ 5*