6.city(cần thơ là thành phố)
7.does(vì does đi với the shopping)
8.does-has(vì your apartment là danh từ số ít thuộc he she it)
9.do(vì you đi với động từ nguyên thể)
10.living room(vì k thể xem tivi trên giường, nhà tắm, phòng tập gym)
11.dining room(vì k thể ăn trên phòng ngủ và hồ bơi, và plate thì phải dùng on)
12.do the dishes (vì các từ khác là đi mua sắm, lau bếp, giặt ủi=>k hợp lí)