1. I have never read this book before
never → HTHT
S + have/ has + never + V_ed/ V3
Dịch: Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này trước đó
2. She worked in a hospital in 2011
in 2011 (năm cũ) → QKĐ
S + V_ed/ V2 + in 2011
Dịch: Cô ấy đã làm trong một bệnh viện vào năm 2011
3. I haven't done my homework yet
yet → HTHT (câu phủ định/ câu hỏi)
S + have/ has + not + V_ed/ V3 + yet
Dịch: Tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà
4. My mother and I went to the supermarket
yetsterday → QKĐ
S + V_ed/ V2 + yetsterday
Dịch: Mẹ tôi và tôi đã đi siêu thị vào ngày hôm qua