Cấu trúc:
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V-ed
---------------------------------------------------
1. P
2. has gone
→dấu hiệu nhận biết for
3. have ever seen
→dấu hiệu nhận biết so far
4. P
5. have known
→dấu hiệu nhận biết for a long time
6. have learnt
→dấu hiệu nhận biết since July
-------------------------------------------
@chy31
gửi cậu nek
xin hay nhất ạ!