1. communal (communal house: nhà rông)
2. custom culture: văn hóa trang phục (colorful thường nói về trang phục nên chọn như vậy)
3. ethnic (ethnic group: nhóm dân tộc)
4. customs
5. ceremonies: lễ (do trước đó có danh từ số nhiều là festivals nên từ đứng sau phải chia là danh từ và có thể có số nhiều hoặc không)
6. worship (worship ancestors: thờ cúng tổ tiên)