Bài Làm :
$\text{Bài 1 :}$
$\text{a)}$ Lưới, nơm, câu, vó, chài, rọ
$\Rightarrow$ Trường từ vựng về dụng cụ đánh bắt hải sản.
$\text{b)}$ Máy tính, máy in, điện thoại, bút, giấy nhớ
$\Rightarrow$ Trường từ vựng về dụng cụ văn phòng, làm việc
$\text{c)}$ Cho, biểu, tặng, gửi
$\Rightarrow$ Trường từ vựng về hành động mang tặng cho người khác
$\text{d)}$ Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi, mừng, lo lắng
$\Rightarrow$ Trường từ vựng về trạng thái cảm xúc của con người
$\text{e)}$ Khiêu vũ thể thao, bóng đá, bóng rổ, điền kinh, bóng bàn, cầu lông
$\Rightarrow$ Trường từ vựng về các môn thể thao
$\text{f)}$ Điện ảnh, hội họa, âm nhạc, văn học, kiến trúc
$\Rightarrow$ Trường từ vựng về các ngành nghề của con người
$\text{Bài 2 :}$
`+` Các từ vựng được in đậm : Cóc, bén, nọc
$\Rightarrow$ Thuộc trường từ vựng về họ hàng của cóc