Một đoạn phân tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A = 189 và có X = 35% tổng số nuclêôtit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị µm là:A.0,04284 µm.B.0,2142 µm.C.0,02142 µm.D.0,4284 µm.
Một gen có chiều dài 469,2 namômet và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:A.A = T = 35%, G = X = 15%.B.A = T = 17,5%, G = X = 32,5%.C.A = T = 15%, G = X = 35%.D.A = T = 32,5%, G = X = 17,5%.
Một phân tử ADN có 915 nuclêôtit Xytôzin và 4815 liên kết hiđrô. Phân tử DNA đó có chiều dài là:A.5730 Å.B.5100 Å.C.6630 Å.D.4080 Å.
Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng 279 nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen là:A.1302.B.558.C.1953.D.837.
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:A.A = T = 360, G = X = 540.B.A = T = 540, G = X = 360.C.A = T = 520, G = X = 380.D.A = T = 380, G = X = 520.
Trong một phân tử ADN, số nuclêotit loại T là 100 000 và chiếm 20% tổng số nuclêotit của ADN. Số nuclêotit thuộc các loại G và X là:A.G = X = 250 000.B.G = X = 150 000.C.G = X = 50 000.D.G = X = 100 000.
Nếu như tỉ lệ ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung là:A.5B.0,2C.0,5D.2
Gọi N: Tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN.L: Chiều dài (Ao).M: Khối lượng ADN (đvC).Sx: Số chu kì của ADN.Tương quan nào sau đây sai?A.Sx = B.L = Sx × 10 × 3,4.C.Sx = = .D.M = × 2 × 300.
Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số liên kết hiđro là 3900. Có hiệu số giữa nuclêôtit loại G và nuclêôtit loại khác là 300. Tỉ lệ của gen trên là:A.0,60.B.0,67.C.1,50.D.0,50.
Phân tử ADN có chiều dài 408 nm, thì số nucleotit của ADN này là:A.3600.B.2400.C.3000.D.1800.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến