15 : hoa swims, sunbathes and goes sightseeing with her friends
trong htd, chủ ngữ là số ít thì động từ sau nó phải thêm s / es (trừ khi có thêm trợ động từ)
meaning : hoa bơi lội, tắm nắng và đi tham quan cùng bạn bè
16 : why were you absent from school yesterday ? - because i was sick
tại sao hôm qua bạn vắng mặt ở trường ? - vì tôi bị bệnh
17 : hoa is not inside so lan wanted ba to leave a message for hoa
inside : ở trong / bên trong
meaning : hoa không ở bên trong nên lan muốn ba để lại tin nhắn cho hoa
18 : nga used to live in ha noi, but now she doesn't any more
used to live : đã từng
meaning : nga từng số ở hà nội, nhưng bây giờ cô ấy không còn nữa
19 : she has terrible hands. what is she going to do with her hands ?
meaning : cô ấy có đôi tay khủng khiếp. cô ấy sẽ làm gì với đôi tay của mình ?
20 : the room is not big enough for our class to gather
not big enough : không đủ lớn
meaning : căn phòng không đủ lớn để lớp học của chúng tôi tụ tập
21 : ''im going to visit laura next week'' - ok. give me my love to her
meaning : ''tôi sẽ đến thăm laura vào tuần tới'' - ok. trao tình yêu của tôi cho cô ấy
22 : my dad was going to buy a bookshelf, but in the end he made one himself
himself : tự nó / chính nó
meaning : bố tôi địng mua một kệ sách, nhưng cuối cùng ông đã tự làm một cái
23 : she asks her children to stay inside because it's very cold outside
inside : ở trong / bên trong
meaning : cô ấy yêu cầu các con ở trong nhà vì bên ngoài rất lạnh
24 : it really annoys me when some of my students dont do their homework carefully
annoys : làm phiền
meaning : nó thực sự làm phiền tôi khi một số học sinh của tôi không làm bài tập về nhà cẩn thận
25 : he's talk enough to take the book on the bookshelf without getting on a chair
talk enough to take : nói đủ để đưa
meaning : anh ấy nói đủ để đưa cuốn sách lên kệ sách mà không cần lên ghế
26 : i tried to reach you at 0907734899 all day but i felt such a failure
meaning : tôi đã cố gắng liên lạc với bạn ở 0907734899 cả ngày nhưng tôi cảm thấy thất bại như vậy
27 : im afraid tim cant join our group until he's eight however, we'll put his name on the waiting list
however : song / tuy vậy
meaning : tôi e rằng tim không thể tham gia nhóm của chúng tôi cho đến khi anh ấy tám tuổi, chúng tôi sẽ đưa tên của anh ấy vào danh sách chờ
28 : sorry, she's out. would you like to leave her a message ?
leave : ra ngoài
meaning : xin lỗi, cô ấy ra ngoài. bạn có muốn để lại cho cô ấy một tin nhắn ?
29 : the new wife was very cruel to the farmer's daughter
meaning : người vợ mới rất tàn nhẫn với con gái của người nông dân
30 : ''let me help you.'' - ''all are correct''
31 : there is a big flower festival in da lat every year
festival : lễ hội
meaning : có một lễ hội hoa lớn ở đà lạt mỗi năm
32 : he does morning exercises regularly so as to improve his health
so as to : để (cùng nghĩa với in oder to)
meaning : anh ấy tập thể dục buổi sáng thường xuyên để cải thiện sức khoẻ của mình
33 : don't let your little brother play with ballpoint pens. they can injure him
injure : gây thương tích
meaning : đừng để em trai của bạn chơi với bút bi. họ có thể làm tổn thương anh ta
34 : i really prefer not to discuss this problem in the meeting
discuss : thảo luận
meaning : tôi thực sự không muốn thảo luận về vấn đề này trong cuộc họp
35 : we tried to get tickets, but unfortunately they were already sold out
unfortunately : đáng tiếc
meaning : chúng tôi đã cố gắng để có được vé, nhưng thật không may, chúng đã được bán hết
36 : câu này trùng với một câu ạ
37 : hoang hardly talks much in public. he is very reserved
reserved : kín đáo
meaning : hoàng hầu như không nói nhiều trước công chúng. anh ấy rất dè dặt
38 : bell finally came up with a devise which they introduced in 1876
meaning : bell cuối cùng cũng đã đưa ra một ý nghĩ mà họ giới thiệu vào năm 1876
39 : they are going to have a party on christmas day
meaning : họ sẽ tổ chức một bữa tiệc vào ngày giáng sinh
40 : nam empties the garbage every morning
empties : trống (mang ý dọn)
meaning : nam dọn rác mỗi sáng
nếu được thì cho tớ tlhn, 5sao và cảm ơn nh