1, catch (thì HTĐ mà chủ ngữ là I => catch)
2, wears (always - dấu hiệu thì HTĐ mà chủ ngữ là he => wears)
3, drink (never - dấu hiệu thì HTĐ mà chủ ngữ là they => drink)
4, goes (seven times a month - dấu hiệu thì HTĐ mà chủ ngữ là Lucy(she) => goes)
5, has (thì HTĐ mà chủ ngữ là she => has)
6, cut (thì HTĐ mà Mary and Marcus (they) => cut)
7. watches (usually - dấu hiệu thì HTĐ mà chủ ngữ là Mark(he)=> watches)
8. teaches (thì HTĐ mà chủ ngữ là she => teaches)
HỌC TỐT!
@Zịt_mê_trà_sữa