Câu 16. Nguyên tử X có lớp ngoài cùng là lớp M chứa 7 electron. Cấu hình electron nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p64s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 Câu 17. Trong cùng một nguyên tử, mức năng lượng của phân lớp nào sau đây cao nhất ? A. 1s B. 2s C. 2p D. 3s Câu 18. Cho nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11). Na là nguyên tử của nguyên tố A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. không xác định Câu 19. Một nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 34 , trong đó tổng số các loại hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10 hạt . Tìm số proton, nơtron, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X . A. p=11, n=12, A=23, kí hiệu nguyên tử: B. p=12, n=11, A=23, kí hiệu nguyên tử: C. p=10, n=12, A=22, kí hiệu nguyên tử: D. p=12, n=10, A=22, kí hiệu nguyên tử: Câu 20. Một nguyên tử X có tổng số các loại hạt trong hạt nhân là 16, trong đó số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tìm số proton, nơtron, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X. A. p=10, n=11, A=21, kí hiệu nguyên tử: B. p=8, n=8, A=16, kí hiệu nguyên tử: C. p=10, n=11, A=20, kí hiệu nguyên tử: D. p=11, n=12, A=23, kí hiệu nguyên tử: Câu 21. Clo có 2 đồng vị là (75%) và . Tính nguyên tử khối trung bình của Clo. A. 32,4 B. 35,5 C. 43,5 D. 36,5 Câu 22. Oxi có 3 đồng vị là 16 8O (96%), 17 8O (3%) và 18 8O . Tính nguyên tử khối trung bình của oxi. A. 16,95 B. 17,02 C. 16,05 D. 17,05 Câu 23. Clo có 2 đồng vị là 35 17Cl và 37 17Cl , biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị. A. x1=75% ( 35 17Cl ), x2=25% ( 37 17Cl) 23 11X 23 12X 22 10X 22 12X 21 10X 16 8X 20 11X 23 11X 35 17Cl 37 17Cl 4 B. x1=65% ( 35 17Cl ), x2=35% ( 37 17Cl ) C. x1=25% ( ), x2=75% ( ) D. x1=55% ( ), x2=45% ( ) Câu 24. Clo có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là (chiếm 75%). Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5 đvC. Tìm số khối và viết kí hiệu của đồng vị thứ 2. A. A2=36, kí hiệu: 36 17Cl B. A2=37, kí hiệu: C. A2=37, kí hiệu: m D. A2=36, kí hiệu: Câu khó (1đ) tự học thêm 35 17Cl 37 17Cl 35 17Cl 37 17Cl 35 17Cl 37 17Cl 17 37Cl 17 36Cl

Các câu hỏi liên quan

Câu 7. Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng lần lượt là: A. 2, 6, 10, 14 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 6, 8, 10 D. 2, 4, 6, 8 Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p1 . Lớp thứ hai (lớp L) của nguyên tử X có bao nhiêu electron? A. 2 B. 8 C. 3 D. 1 Câu 9. Nguyên tử X có 7 electron lớp ngoài cùng. X là nguyên tử của nguyên tố A.Khí hiếm B. Hidro C. kim loại D. phi kim Câu 10. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X (Z=19) là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p64s24p2 Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Y (Z=31) là A. 1s22s22p63s23p64s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 C. 1s22s22p63s23p64s24p65s1 C. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 Câu 12. Cho nguyên tử X (Z=15). Nguyên tử X thuộc nguyên tố ? A. Kim loại B. Phi kim C. khí hiếm D. không xác định được Câu 13. Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Cấu hình electron của nguyên tử X là A.1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p64s24p3 D. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 14. Nguyên tử X có 4 lớp electron và là nguyên tố khí hiếm. Cấu hình electron đúng của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p64s24p6 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p6 C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 D. 1s22s22p63s23p64s24p65s2 Câu 15. Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D. 1s22s22p63s23p3