1. rises
(Thì hiện tại đơn do câu diễn tả một quy luật tự nhiên: Mặt trời luôn luôn mọc đằng Đông)
2. isn't rain
(Thì hiện tại đơn do diễn tả một
3. moves
(Thì hiện tại đơn do câu diễn tả một quy luật tự nhiên: Mặt trăng xoay quanh Trái Đất)
4. is
(Thì hiện tại đơn do câu diễn tả một quy luật tự nhiên: Mặt trời luôn luôn mọc đằng Đông)
5. playing
(Theo sau play là một động từ thêm ing)=>play+V-ing
6. enjoys/ plays
(Thì hiện tại đơn do câu diễn tả một hoạt động thường xuyên, sở thích: Anh trai tôi thích chơi đá bóng. Anh ấy thường xuyên chơi đá bóng vào mỗi buổi chiều
7. isn't
8. has/ wears
9. haven't
10. visits