1, B. to keeping (sửa thành to keep)
→ Tobe important to-inf: quan trọng khi làm gì
2, C. lung (sửa thành lungs)
→ Dựa vào động từ need phía sau chia số nhiều nên lung chia dạng số nhiều là lungs; ta cũng có 2 lá phổi nên phải dùng lungs
3, A. smiles (sửa thành smile)
→ Chủ ngữ là people nên động từ chia số nhiều
4, B. orange (sửa thành oranges)
→ Dựa vào động từ offer phía sau chia số nhiều nên orange chia dạng số nhiều là oranges
5, D. go to see (sửa thành going to see)
→ Before + Ving hoặc S + V: trước khi làm gì đó