1. dấu hiệu nhận biết là thì QKĐ
2. dấu hiệu nhận biết là thì HTHT
3. dấu hiệu nhận biết là danh từ chỉ thời gian
4. dấu hiệu nhận biết là thì HTHT
5. dấu hiệu nhận biết là thì HTHT
6. dấu hiệu nhận biết He là danh từ số ít -> dùng has, dấu hiệu nhận biết là thì HTHT
7. Dịch : Họ đã quyết định dọn dẹp vùng lân cận bởi vì nó đã đầy rác
8. Dịch : Bạn đã từng đến Sa Pa chưa ?
9. cook meals : nấu những bữa ăn
10. participating volunteer activities : tham gia các hoạt động tình nguyện
Các đáp án đúng mình gạch dấu đen
Các dấu hiệu nhận biết mình gạch dấu trắng ạ
100% mình tự làm xin 5* + ctlhn
@Nhi