$1.$ will become
- Diễn tả ý kiến chủ quan, không có căn cứ rõ ràng.
$→$ S + will + V.
$2.$ are broken down and converted
- Hành động không phải chủ thể được nhắc đến gây ra.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (Pii) + (by O).
$3.$ is going
- "as plan": như kế hoạch.
$→$ Đây là hành động trong tương lai được lên kế hoạch rõ ràng.
$→$ S + am/ is/ are + going to + V (Bare).
$4.$ are stimulated
- Hành động không phải chủ thể được nhắc đến gây ra.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (Pii) + (by O).
$5.$ used
- Hành động không phải chủ thể được nhắc đến gây ra.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (Pii) + (by O).
$6.$ doesn't go
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường)- Dạng phủ định: S + do/ does + not + V (Bare).
$7.$ are supported
- Hành động không phải chủ thể được nhắc đến gây ra.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (Pii) + (by O).
$8.$ is going to rain
- Có bằng chứng rõ ràng.
$→$ S + am/ is/ are + going to + V (Bare).