1.has visited/ was (cấu trúc 1 việc trước một việc sau: việc trước dùng thì QKHT việc sau dùng thì QKĐ)
2. has been/ haven't read ( dấu hiệu nhận biết phía trươc: for weeks , dấu hiệu nhận biết phía sau: yet)
3. is washing/ has just repaired (
4. was you/ spent (dấu hiệu nhận biết vế trước: before, dấu hiệu nhận biết phía sau: set)
5. have never met/ looks (dấu hiệu nhận biết vế trước: never; dấu hiệu nhận biết phía sau: vì trước mệnh đề quan hệ "what" dùng thì HTĐ nên phía sau cũng dùng thì htđ)
6. arrive/ be rainning
7. is raining/ stop
8. were watching/ failed ( cấu trúc: một việc diễn ra thì một việc chen vào: Việc đang diễn ra chia thì QKTD việc chen vào chia thì HTĐ)
9. sat –/were being repaired ( dấu hiệu nhận biết vế trước: for; ở phía sau vì đôi giày không tự chuẩn bị được nên chia ở thể bị động)
10. has changed / came (dấu hiệu nhận biết vế trước: since; dấu hiệu nhận biết vế sau: sau "since" ta dùng thì QKĐ)
11. were talking/ started/ broke (dấu hiệu nhận biết vế trước: while; sau thì QKTD tất cả đều chia thì QKĐ)
12. have spent / got (dấu hiệu nhận biết vế sau: "since" nên sau since dùng thì QKĐ; dấu hiệu nhận biết vế trước: vì việc này đã xảy ra và kêt thúc trong quá khứ nên ta chia thì HTHT)
13. were / studied ( câu này ngữ cảnh trong quá khứ nên cả hai vế đều chia thì QKĐ)
14. met / had been working (cấu trúc 1 việc trước một việc sau: việc trước dùng thì QKHT việc sau dùng thì QKĐ)
15. has been
mong bạn vote ctlhn ạ