14 m 3 cm = …m; 453 m = …km; 45 dm = …m
50m = ….km ; 3hm = ….km; 786 mm = …dm
2.Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 21 yến = ….kg
130 tạ = ….kg
44 tấn = …. kg
b) 320 kg = …. yến
4600 kg = …. tạ
19 000 kg = …. tấn
c) 3 kg 125 g = …. g
2 kg 50 g = …. g
d) 1256 g = …. kg ….g
6005 g = …. kg ….g