1. carelessness (vì sau his + N)
3. traditional (vì sau the+N mà dress là N nên trước N là adj)
4. poet (vì sau famous: adj +N)
5. poem ( theo ngữ nghĩa nên điền bài thơ)
tạm dịch: Chúng tôi học bài thơ một trong những tác phẩm của Nguyễn Du.
6. convenient (sau tobe: are + adj)
7. clothes (sau ad: modern + N mà people số nhiều nên điền N số nhiều)
8. Villages ( vì trước tobe: are điền N mà tobe are nên danh từ phải số nhiều)
9. minority (vì sau the+N)
10. economical (vì trước situation: N phải điền adj)
11. encourage (vì sau adv: usually điền động từ)
12. appearance ( vì sau strange: adj cần điền một N)
13. symbolizes
14. encourage (vì sau 's điền adj)
15. inspriration
16. painted/ embroidered
17. modernized ( cấu trúc câu bị động)
18. growth (sau The + N)
19. completety (vì sau was + adj)
20. musician (vì sau a+ N)
mong bạn vote câu trả lời hay nhất ạ