1, humor
→ Sense of humor: khiếu hài hước
2, generous
→ Tobe + tính từ + sb + to-inf: ai đó ... khi làm gì đó, generous (adj.): hào phóng
3, sociable
→ Sau động từ tobe có thể là tính từ, sociable (adj.): hòa đồng
4, orphanage
→ Sau mạo từ (a, an, the) là danh từ, orphanage (n.): trại trẻ mồ côi
5, beautifully
→ Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ hoặc cụm động từ (ở đây là play the piano), bổ nghĩa cho nó; beautifully (adv.): hay
6, helps
→ Often là trạng từ chỉ tần suất nên là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, có cấu trúc:
(+) S + V(s/es hoặc tobe) + (O)
7, extremely
→ Trạng từ extremely đứng trước tính từ (ở đây là sorry (adj.): lấy làm tiếc); extremely (adv.): cực kì
8, lovely
→ Look + tính từ: trông như thế nào; lovely (adj.): đáng yêu