Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A.2B.4C.1D.3
Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:A.CnH2n-1NO4B.CnH2n+1NO4C.CnH2n+1NO2D.CnH2nNO4
Công thức tổng quát của dãy các amino axit no, mạch hở, tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 làA.CnH2n+1O4N.B.CnH2nO2N2.C.CnH2n-1O4N.D.CnH2n+2O2N2.
Phát biểu không đúng là A.Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.B.Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-C.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.D.Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin (Gly).
Tên hệ thống của amino axit có công thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là: A.Axit 2-amino-3-metylbutanoicB.Axit 2-amino isopentanoicC.Axit 2-amino-2-isopropyletanoicD.Axit 3-amino-2-metylbutanoic
Amino axit nào dưới đây có phân tử khối chẵn ? A.Glyxin.B.Alanin.C.Lysin.D.Axit glutamic.
Cho aminoaxit X: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOHTrong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với X ? A.Axit 2-aminopentanđioic. B.Axit α-aminoglutaric.C.Bột ngọt (mì chính).D.Axit glutamic.
Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất: NH2-CH2-COOH ? A.Glyxin.B.Axit 2-aminoetanoic.C.Axit α-aminoaxetic.D.Axit 2-aminoaxetic.
α-amino axit có nhóm amino gắn vào nguyên tử C ở vị trí số bao nhiêu ? A.4B.1C.2D.3
Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ? A.LysinB.AlaninC.Axit glutamicD.Valin
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến