1. saw
→ Có yesterday là DHNB thì quá khứ đơn.
2. collected
→ Có so far là DHNB thì quá khứ đơn.
3. doesn't watch
→ Có every night là DHNB thì hiện tại đơn.
4. met
→ Có ago là DHNB thì quá khứ đơn.
5. reported/ captured
→ Có yesterday là DHNB thì quá khứ đơn.
6. will come
→ Có next là DHNB thì tương lai đơn.
7. will you spend
→ Có next là DHNB thì tương lai đơn
8. will say
→ Có tomorrow là DHNB thì tương lai đơn.
9. goes
→ Có every là DHNB thì hiện tịa đơn.
10. ( giống câu 3 nha bạn)
11. doesn't like/ drinks
→ Miêu tả 1 thói quen, sở thích dùng thì hiện tại đơn.
*Lưu ý: Các dạng bài trên đều là câu hỏi nhận biết các thì nên cần nắm vững cấu trúc, cách dùng và DHNB.
- Trong bài có 3 thì chính nên mk sẽ ghi rõ 3 thì đó ra nha:
+ Quá khứ đơn:
- Cách dùng: dùng khi nói về 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
- DHNB: last ( month, week, year,...), yesterday, so far,...
- Cấu trúc:
(+) S + Vbqt/-ed + O.
(-) S + did not + V + O.
(?) Did + S + V + O?
+ Hiện tại đơn:
- Cách dùng; sử dụng khi nói về 1 thói quen, sở thích; 1 chân lý, sự thật; lịch trình tàu, phim; 1 hành động lặp đi lặp lại.
- DHNB: every ( day, week, month,...), always, often, sometimes,...( từ chỉ tần suất).
- Cấu trúc:
(+) S + Vs/es + O.
(-) S + don't/ doesn't + V + O.
(?) Do/ Does + S + V + O?
+ Tương lai đơn:
- Cách dùng: Nói về 1 hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai mà không có dự định cụ thể.
- DHNB: tomorrow, next ( week, month, year,...)
- Cấu trúc:
(+) S + will + V + O.
(-) S + will not/ won't + V + O.
(?) Will + S + V + O?