Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + HCl → FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2Tổng hệ số tối giản của phản ứng làA.25B.12C.39D.43
Cho phản ứng: a NaCrO2 + b Br2 + c NaOH → d Na2CrO4+ e NaBr + fH2O;với a, b, c, d, e, f là các số nguyên tối giản. Tổng (a + b + c + d + e + f) làA.20B.30C.15D.25
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là ?A.6B.5C.3D.2
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là ?A.3B.4C.5D.6
Cho phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2OHệ số tỉ lượng ứng với chất oxi hoá và chất khử làA.5 và 2.B.5 và 3.C.3 và 5.D.2 và 5.
Cho phản ứng: a HNO3 + b H2S → c S + d NO + e H2Với a, b, c, d, e là hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng. Tổng số của (a + b) là :A.4B.6C.3D.5
Sau khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2OTổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm làA.26 và 26. B.19 và 13.C.38 và 26.D.19 và 19.
Sau khi phản ứng đã được cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng làA.28 B.32C.25 D.29
Hệ số của phương trình: KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 → Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O lần lượt làA.8, 2, 10, 4, 2, 2, 10B.6, 1, 7, 3, 1, 4, 7C.6, 2, 12, 3, 2, 2, 12D.6, 2, 10, 3, 2, 2, 10
Trong phản ứng: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O;tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường làA.9 : 1B.1 : 8 C.8 : 1 D.1 : 9
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến