Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau vềA.số proton B.số electronC.số khối D.số nơtron
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) làA.1s22s22p43s1B.1s22s22p63s1C.1s22s22s53s2D.1s22s22p63s2
Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X làA.O (Z = 8).B.Mg (Z = 12).C.Ne (Z = 10).D.Na (Z = 11).
Cấu hình electron của nguyên tử là :A.1s22s22p63s23p63d10 4s1 .B.1s22s22p63s23p64s1. C.1s22s22p63s23p64s2.D.1s22s22p63s23p63d94s10.
Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N), lớp ngoài cùng có 5 electron. Viết cấu hình electron và xác định số electron ở lớp M của X. A.11B.13C.18D.8
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Viết cấu hình electron và xác định khối nguyên tố của X.A.fB.pC.sD.d
Cho phương trình hóa học sau (với tỉ lệ mol CuFeS2 và Br2 là 1:1):K2Cr2O7 + CuFeS2 + HBr + H2SO4 K2SO4 + Br2 + CuSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O + Cr2(SO4)3Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên làA.180B.254C.88D.360
Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng làA.16B.106C.116D.36
Cho phương trình hóa học: K2Cr2O7 + KI + H2SO4→ Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2OTổng hệ số các chất tham gia phản ứng làA.15B.12C.14D.13
Cho phản ứng: K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2OTỉ lệ số mol các chất tham gia phản ứng làA.3 : 1 : 7.B.3 : 2 : 11.C.3 : 1 : 6.D.3 : 4 : 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến