Tính bazơ của các oxit thuộc chu kì ba theo trật tự giảm dần là A.HNO3 > H3PO4 > H3SbO4 > H3AsO4.B.Na2O > Al2O3 > H2SiO3 > H3PO4.C.H3SbO4 > H3AsO4 > HNO3 > H3PO4.D.Na2O > Al2O3 > P2O5 > Cl2O7.
Tính axit của các oxi axit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần làA.HNO3 > H3PO4 > H3AsO4 > H3SbO4.B.H3SbO4 > H3AsO4 > H3PO4 > HNO3.C.HNO3 > H3PO4 > H3SbO4 > H3AsO4.D.H3SbO4 > H3AsO4 > HNO3 > H3PO4.
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tửA.Be, F, O, C, Mg.B.F, Be, C, Mg, O.C.F, O, C, Be, MgD.Mg, Be, C, O, F.
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tằng dần độ âm điện của nguyên tử?A.Li, F, N, Na, C.B.Na, Li, C, N, F.C.N, F, Li, C, Na.D.F, Li, Na, C, N.
Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 13, ZY = 17. Nhận xét nào sau đây là đúng ?A.X là nguyên tố kim loại, Y là nguyên tố phi kim. B.X và Y đều là nguyên tố phi kim. C.X là nguyên tố phi kim, Y là nguyên tố kim loại.D.X và Y đều là nguyên tố kim loại.
Nguyên tố K ở chu kì 4, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử và tính chất hóa học cơ bản của K làA.Z = 29, tính phi kim. B.Z = 19, tính phi kim. C.Z = 19, tính kim loại. D.Z = 29, tính kim loại.
Tổng số hạt cơ bản (proton, notron, electron) trong ion M+ là 57. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở:A.Chu kì 3, nhóm IIAB.chu kì 4, nhóm IA. C.Chu kì 3, nhóm IAD.chu kì 4, nhóm IIA
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhânA.tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.B.tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.C.tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.D.tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhânA.tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.B.tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.C.tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.D.tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần ?A.H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4.B.H2SO4; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SiO3C.H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4D.H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến