`26` . attractions (n) : sự thu hút,sự hấp dẫn
`27` . participants (n) : người tham gia cuộc thi
`28` . successfully (adv) : một cách thành công
`29` . knowledge (n) : kiến thức
`30` . performers (n) : người biểu diễn
`31` . has ridden ( Thì hiện tại hoàn thành -> Dấu hiệu : since )
`32` . was standing ( Một hành động khác xảy ra thì có một hành động khác chen vào thì dùng quá khứ tiếp diễn )
`33` .hadn't rained ( Sự việc ko có mưa xảy ra trc sự việc chiếc lá bị vàng ú vì vậy phải lùi 1 thì về quá khứ thành quá khứ hoàn thành )
`34` . to call ( remember + To Vinf : nhớ phải làm j )
`35` . cut ( Sau "to" thì chỉ cần giữ nguyên Vinf , trừ khi đó là cấu trúc : S + be/get + used to + Ving ..: Quen vs việc gì )