\({2^x}{.16^2} = 1024\)A.\(x = 1\)B.\(x = 2\)C.\(x = 3\)D.\(x = 4\)
\({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}.\)A.\({2^8}\)B.\({2^{10}}\)C.\({3^4}\)D.\({10^2}\)
\({64^4}{.16^5}:{4^{20}}\)A.\({4^5}\)B.\({4^2}\)C.\({4^3}\)D.\({4^4}\)
\({2^{4n}}:{2^{2n}}\)A.\({2^n}\)B.\({2^{n + 1}}\)C.\({2^{2n}}\)D.\({2^{3n}}\)
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtít mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?A.Sơ đồ IVB.Sơ đồ I.C.Sơ đồ IID.Sơ đồ III.
\({\left( {{2^3}} \right)^5}.{\left( {{2^3}} \right)^4}\)A.\({2^3}\)B.\({2^{15}}\)C.\({2^{12}}\)D.\({2^{27}}\)
\({a^4}.{a^6}\)A.\({a^{10}}\)B.\({a^8}\)C.\({a^2}\)D.\({a^{12}}\)
\({\left( {{a^5}} \right)^7}\,\)A.\({a^{12}}\)B.\({a^{35}}\)C.\({a^{15}}\)D.\({a^{28}}\)
Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên mô tả sự biến động số lượng cá thể của thỏ và số lượng cá thể của mèo rừng sống ở rừng phía Bắc Canada và Alaska. Phân tích hình này, có các phát biểu sau:I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng cá thể của thỏ và đồ thị N thể hiện sự biến động số lượng cá thể của mèo rừng.II. Năm 1865, kích thước quần thể thỏ và kích thước quần thể mèo rừng đều đạt cực đại.III. Biến động số lượng cá thể của 2 quần thể này đều là biến động theo chu kì.IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ luôn tỉ lệ nghịch với sự tăng trưởng của quần thể mèo rừng.Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?A.2B.1C.4D.3
Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB , thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng cônsixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tử bội là 36%; các hợp tử đều phát triển thành các cây F1 ; các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tử bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, giao tử có 1 alen trội của F1 chiếm tỉ lệA.32%B.22%C.40%D.34%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến