Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để \(A \ge \frac{1}{{3\sqrt x }}.\)A.\(0 < x < 1\)B.\(x > 1\)C.\(x \ge 1\)D.\(0 < x \le 1\)
Rút gọn biểu thức \(A.\)A.\(A = \frac{{\sqrt x }}{{\left( {\sqrt x + 2} \right)}}.\)B.\(A = \frac{1}{{\left( {\sqrt x + 2} \right)}}.\)C.\(A = \frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}}.\)D.\(A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x }}.\)
So sánh \(P\) với \(1.\) A.\(P < 1\)B.\(P \le 1\)C.\(P > 1\)D.\(P \ge 1\)
Rút gọn biểu thức \(P.\) A.\(P = 2\sqrt y - y\)B.\(P = \sqrt y - y\)C.\(P = \sqrt x - \sqrt y \)D.\(P = \sqrt x + \sqrt y \)
Tìm các giá trị của \(x\) sao cho \(AB \le 0.\) A.\(0 < x < 1.\)B.\(x > 0,\,\,x \ne 1.\)C.\(x > 1.\)D.\(x > 3.\)
Rút gọn B.A.\(B = \frac{2}{{\sqrt a - 3}}\)B.\(B = \frac{a}{{\sqrt a + 3}}\)C.\(B = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt a + 3}}\)D.\(B = \frac{{11}}{{a - 9}}\)
Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để \(\frac{A}{B} \ge \frac{x}{4} + 5\)A.\(x = 0\)B.\(x = 2\)C.\(x = 3\)D.\(x = 4\)
Rút gọn biểu thức \(B.\) A.\(B = \frac{1}{{\sqrt x - 1}}\)B.\(B = \frac{1}{{\sqrt x + 3}}\)C.\(B = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 3}}\)D.\(B = \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 1}}\)
Rút gọn biểu thức: \(A.\)A.\(A = \frac{{1 - x}}{x}\)B.\(A = 1 - \sqrt x \)C.\(A = \frac{{1 + \sqrt x }}{x}\)D.\(A = \frac{{1 - \sqrt x }}{x}\)
Tính giá trị của các biểu thức \(M = \sqrt {36} + \sqrt {25} \) \(N = \sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 1} \right)}^2}} - \sqrt 5 \)A.\(M = 1\,\,\,\,;\,\,\,\,N = 2\sqrt 5 \)B.\(M = 11\,\,\,\,;\,\,\,\,N = - 1\)C.\(M = - 11\,\,\,\,;\,\,\,\,N = 1\)D.\(M = - 1\,\,\,\,;\,\,\,\,N = - 2\sqrt 5 \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến