Xác định công thức của G? A.Zn(NO3)2.6H2OB.Cu(NO3)2.4H2OC.Fe(NO3)2.6H2OD.Cu(NO3)2.6H2O
Giải phương trình \({x^2} - 1 = \sqrt {x + 1} .\)A.\(S = \left\{ { - 1;\,\,\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}} \right\}.\)B.\(S = \left\{ { - 1;\,\,\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}} \right\}.\)C.\(S = \left\{ {1;\,\,\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}} \right\}.\)D.\(S = \left\{ {1;\,\,\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}} \right\}.\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 3xy + {y^2} + x - y = 0\\{x^2} + x + 1 = {y^2}\end{array} \right..\)A.\(S = \left\{ {\left( {0;\,\, - 1} \right);\,\,\,\left( { - 1; - 1} \right)} \right\}.\)B.\(S = \left\{ {\left( {0;\,\,1} \right);\,\,\,\left( { - 1;\,\,1} \right)} \right\}.\)C.\(S = \left\{ {\left( {0;\,\, - 1} \right);\,\,\,\left( {1; - 1} \right)} \right\}.\)D.\(S = \left\{ {\left( {0;\,\,1} \right);\,\,\,\left( { - 1; - 1} \right)} \right\}.\)
Tính thể tích khí NO (đktc) theo x,y?A. lítB. lítC. lítD. lít
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y sẽ thu được muối X. Vậy M làA.AlB.ZnC.FeD.Mg
Kết quả lớn nhất của Cao trào kháng Nhật cứu nước làA.Quần chúng nhân dân ở tư thế sẵn sàng tiến lên Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.B.Góp phần làm cho kẻ thù suy yếu, thúc đẩy yếu tố thời cơ đến gần.C.Tầng lớp trung gian ngả hẳn về phía cách mạng.D.Đảng ta phát triển cả lực lượng chính trị và vũ trang, tăng thêm thế và lực.
Một vật chuyển động thẳng có đồ thị tốc độ được biểu diễn trên hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau?A.Từ 0 đến 2sB.Từ 0s đến 1s.C.Từ 2s đến 3s.D.Không có khoảng thời gian nào.
Lực \(\overrightarrow F \) truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s². Lực \(\overrightarrow F \) sẽ truyền cho vật khối lượng \(m = {m_1} - \;{m_2}\) gia tốc:A.1,5 m/s².B.2 m/s².C.3 m/s².D.8 m/s².
Một vật có khối lượng 9,0kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4,0 m/s2. Lực gây ta gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2A.36N, nhỏ hơnB.3,6N, nhỏ hơnC.360N, lớn hơnD.90N, lớn hơn
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là \(a=\frac{1}{\sqrt{2}}\,\,m/{{s}^{2}}\). Lấy \({\pi ^2} = 10\), phương trình dao động của vật là:A.\(x = 10\cos \left( {\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).B.\(x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).C.\(x = 20\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).D.\(x = 20\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến