Tìm \(x\) biết: \(5\sqrt x = 10\)A.\(x = 4\)B.\(x = \pm 4\)C.\(x = 2\)D.\(x = \pm 2\)
Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1};{x_2};{x_3}\). Tính \(S = {x_1} + {x_2} + {x_3}?\) A.\(0\)B.\(2\)C.\( - 1\)D.\( - 2\)
Đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) tại mấy điểm phân biệt?A.\(2\)B.\(4\)C.\(1\)D.\(3\)
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \(\left| {{x^4} - 4{x^2} + 3} \right| = m\) có đúng 8 nghiệm phân biệt?A.\(0 < m < 3\)B.\(1 < m < 3\)C.\( - 1 < m < 3\)D.\(0 < m < 1\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{0,5}}\left( {x - 3} \right) + 1 \ge 0\) là:A.\(\left( {3;\dfrac{7}{2}} \right]\)B.\(\left( {3; + \infty } \right)\)C.\(\left( {3;5} \right]\)D.\(\left( { - \infty ;5} \right)\)
Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = 2x + \sqrt {a{x^2} + bx + 4} \) có một đường tiệm cận ngang là \(y = - 1\). Tính \(2a - {b^3}\)?A.\( - 72\)B.\(72\)C.\(56\)D.\( - 56\)
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?A.\(y = {\pi ^{1 - x}}\)B.\(y = - \ln \left( {{x^2} + 1} \right)\)C.\(y = {\left( {\dfrac{1}{e}} \right)^{ - 2x + 1}}\)D.\(y = {x^{\sqrt 2 }}\)
Cho \(F\left( x \right) = \dfrac{{{x^2}\ln x}}{a} - \dfrac{{{x^2}}}{b}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x.\ln x\) (\(a,b\) là hằng số). Tính \({a^2} - b\)?A.\(8\)B.\(0\)C.\(1\)D.\(\dfrac{1}{2}\)
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 6x\)?A.\(\int {\cos 6xdx} = 6\sin 6x + C\)B.\(\int {\cos 6xdx = \dfrac{{\sin 6x}}{6} + C} \)C.\(\int {\cos 6xdx} = - \dfrac{{\sin 6x}}{6} + C\)D.\(\int {\cos 6xdx = \sin 6x + C} \)
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \({a^3}\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(A'B'\) và \(CC'\). Tính khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {BMN} \right)\) biết rằng \(BMN\) là tam giác đều cạnh \(2a\).A.\(\dfrac{a}{3}\)B.\(\sqrt 3 a\)C.\(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}\)D.\(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến