Cho hàm số \(f\left( x \right)\), hàm số \(y = f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + x} \right)\) là:A.5B.2C.4D.3
Một chất điểm chuyển động có phương trình \({\rm{S}}\left( t \right) = - \dfrac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}\) với thời gian t tính bằng giây (s) và quãng đường S tính bằng mét (m). Trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm đạt được làA.\(35m/s\)B.\(36m/s\)C.\(288m/s\)D.\(\dfrac{{325}}{3}m/s\)
Cho hàm số \(\dfrac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 2}}\) . Tìm khẳng định sai.A.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.B.Hàm số nghich biến trên từng khoảng xác định.C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} y = - \infty \)D.Hàm số không có cực trị.
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{\left| {1 - x} \right|}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 2} }}\) là :A.\(\left[ {2; + \infty } \right).\)B.\(\left[ {2; + \infty } \right).\)C.\(\left( {2; + \infty } \right).\)D.\(\left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(SA\). Thể tích của khối chóp \(M.ABC\) bằng:A.\(\dfrac{{\sqrt {13} {a^3}}}{{12}}\) .B.\(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{48}}\)C.\(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{8}\).D.\(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{24}}\)
Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} .\)A.\(\overrightarrow {MN} .\)B.\(\overrightarrow {MP} .\)C.\(\overrightarrow {MR} .\)D.\(\overrightarrow {PR} .\)
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ?A.Có ít nhất một động vật di chuyển.B.Có ít nhất một động vật không di chuyển.C.Mọi động vật đều không di chuyển.D.Mọi động vật đều đứng yên.
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {{x^3} - 3x + 2} \right)\)A.\(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)B.\({\rm{D}} = \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)C.\(D = {\rm{[}} - 2; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)D.\({\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {3{{\rm{x}}^2} + 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?A.\(3.\)B.\(0.\)C.\(2\)D.\(1.\)
Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 0\) là:A.Mặt cầu bán kính AB.B.Hình tròn bán kính AB.C.Mặt cầu đường kính AB.D.Hình tròn đường kính AB.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến