Cho dòng điện có biểu thức \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right){\rm{ }}A\). Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có độ lớn đạt giá trị cực tiểu?A.\(t = - \dfrac{5}{{600}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 1,2,..} \right)\)B.\(t = \dfrac{5}{{600}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 0,1,2,..} \right)\)C.\(t = \dfrac{1}{{120}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 1,2,..} \right)\)D.\(t = - \dfrac{1}{{120}} + \dfrac{k}{{100}}s;\left( {k = 1,2,..} \right)\)
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch vào thời gian t. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng:A.\(2A\)B.\(2\sqrt 2 A\)C.\(\sqrt 2 A\)D.\(4A\)
Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\Phi = \dfrac{{{{2.10}^{ - 2}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( {Wb} \right)\). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:A.\(e = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)B.\(e = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)C.\(e = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)D.\(e = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\)
Dòng điện xoay chiều \(i = 2.\sin 100\pi t\left( A \right)\)qua một dây dẫn. Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là :A.0B.\(\dfrac{4}{{100\pi }}\left( C \right)\)C.\(\dfrac{3}{{100\pi }}\left( C \right)\)D.\(\dfrac{6}{{100\pi }}\left( C \right)\)
Dòng điện có biểu thức \(i = 2\cos 50\pi t\left( A \right)\). Trong 30s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?A.1000B.1500C.500D.50
Một khung dây dẫn phăng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 500cm2 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 5.10-2T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vecto cảm ứng từ góc \(\dfrac{\pi }{3}\). Biểu thức của e là :A.\(e = 50\pi \sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)V\)B.\(e = 50\pi \sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)V\)C.\(e = 50\pi .\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)V\)D.\(e = 50\pi .\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)V\)
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức \({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi t\,\,\,\left( V \right)\). Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính thời gian đèn sáng trong một phút?A.30sB.35sC.40sD.45s
Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp có C thay đổi được, có điện áp hai đầu mạch \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) không đổi. Công suất cực đại khi C có giá trị:A.\(C = \dfrac{1}{{2L{\omega ^2}}}\)B.\(C = \dfrac{1}{{L{\omega ^2}}}\)C.\(C = \dfrac{2}{{L{\omega ^2}}}\)D.C = L
Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30 V. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng số 50 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là bao nhiêu?A.30 VB.20 VC.40 VD.50 V
Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở \(r = 70\,\,\Omega \) và độ tự cảm L = 0,7 H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế \(u = 140\cos \left( {100t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,\,V\). Khi C = Co thì u cùng pha với dòng điện i trong mạch. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai bản tụ làA.\({u_C} = 140\cos \left( {100t - \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,V\)B.\({u_C} = 70\sqrt 2 \cos \left( {100t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\,V\)C.\({u_C} = 70\sqrt 2 \cos \left( {100t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,\,V\)D.\({u_C} = 140\cos \left( {100t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\,V\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến