Lượng từGiải chi tiết:A. every + danh từ đếm được số ít: mọi B. another + danh từ đếm được số ít: cái khác C. much + danh từ không đếm được: nhiều D. many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều Sau chỗ trống là danh từ đếm được số nhiều “sacrifices” = “hi sinh” The fact that they have made (29) many sacrifices to get into university puts extra pressure on them to succeed. Tạm dịch: Thực tế việc họ phải hy sinh rất nhiều để được vào đại học thì gây thêm áp lực cho họ để thành công.