`29` . D
`->` Tính từ -ed thường được dùng cho người , tính từ -ing thường dùng cho vật
`30` . A
`->` It's + adj + to do sth : nó như thế nào để làm gì
`31` . D
`->` Câu gián tiếp : Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn
`32` . C
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn , một hành động khác chen vào - quá khứ đơn
`33` . D
`->` It's + adj + to do sth : nó như thế nào để làm gì
`34` . B
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn , một hành động khác chen vào - quá khứ đơn
`35` . B.made
`->` Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng Pii
`36` . B
`->` in order to do sth : nhằm làm gì đó
`37` . C
`->` would + S + mind + doing sth : ai đó có phiền làm gì
`38` . B
`->` Bị động hiện tại đơn : is/am/are + Pii
`39` . C
`->` S + promise + S + will/won't do sth