A.k ≠ hệ có nghiệm duy nhất ; k = , hệ có vô số nghiệmB.k ≠ hệ có nghiệm duy nhất ; k = - , hệ có vô số nghiệmC.k ≠ hệ có nghiệm duy nhất ; k = 1, hệ có vô số nghiệmD.k ≠ - hệ có nghiệm duy nhất ; k = , hệ có vô số nghiệm
Giải phương trình: √3 sin2x + cos2x = 2cosx – 1A.x = - + kπ, x = + k2π, x = k2π, k ∈ ZB.x = + kπ, x = - + k2π, x = k2π, k ∈ ZC.x = + kπ, x = + k2π, x = kπ, k ∈ ZD.x = + kπ, x = + k2π, x = k2π, k ∈ Z
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình sau có nghiệm: A.m = - B.m = C.m = 1D.m = -1
Giải hệ phương trình: (x, y ∈ R ) A.(x; y) = (; - ), (; - )B.(x; y) = (; ), (; - )C.(x; y) = (; - ), (; )D.(x; y) = (; ), (; )
Giải hệ phương trình với a = 3A.(x; y) = ()B.(x; y) = ()C.(x; y) = ()D.(x; y) = ()
Chỉ dùng thêm Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau trong dãy nào sau đây?A.Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.B.Glucoza, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.C.Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.D.Lòng trắng trứng, glucoza, fructoza, glixerol.
Tính tích phân sau: I = dxA.I = - ln2 + ln3B.I = + ln2 + ln3C.I = - ln2 - ln3D.I = + ln2 - ln3
Cho hình thang vuông ABCD ( = = 900), đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tinh độ dài các cạnh AB, BC và đường chéo DB.A.AB = 9 (cm), BD = 15 (cm), BC = 20 (cm)B.AB = 16 cm, BD = 20 (cm), BC = 15 (cm).C.AB = 9 (cm), BD = 15 (cm), BC = 20 (cm) hoặc AB = 16 cm, BD = 20 (cm), BC = 15 (cm).D.AB = 15 (cm), BD = 15 (cm), BC = 20 (cm) hoặc AB = 16 cm, BD = 20 (cm), BC = 15 (cm).
A.k ≠ -6, hệ có nghiệm duy nhất ; k = - 6 hệ vô nghiệmB.k ≠ -4 hệ có nghiệm duy nhất ; k = - 6 hệ vô nghiệmC.k ≠ 6 hệ có nghiệm duy nhất ; k = 6 hệ vô nghiệmD.k ≠ -4 hệ có nghiệm duy nhất ; k = - 6 hệ vô nghiệm
Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất, hệ vô nghiệmA.m ≠ ± 2, hệ có nghiệm duy nhất m = ± 2, hệ vô nghiệmB.m ≠ - 2, hệ có nghiệm duy nhất m = - 2, hệ vô nghiệmC.m ≠ 2, hệ có nghiệm duy nhất m = 2, hệ vô nghiệmD.m ≠ ± 1, hệ có nghiệm duy nhất m = ± 1, hệ vô nghiệm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến