$3.$ did not want
- want + to V.
- Thì quá khứ đơn- Dấu hiệu: "last Sunday".
$4.$ are made
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + V (Pii) + (by O).
$5.$ had left
- Câu điều kiện loại 3: If + S + had + V (Pii), S + would + have + V (Pii).
- Nói về một điều không có thật trong quá khứ.
$6.$ looked/ had tried
- S + had + V (Pii).
- Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$7.$ glanced/ was listening
- Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$8.$ take
$9.$ learned/ had had
- Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.