Chứng minh 4x(x+y)(x+y+z)(x+z)+y^2z^2 không có giá trị âm
Chứng minh rằng biểu thức:
\(4x\left(x+y\right)\left(x+y+z\right)\left(x+z\right)+y^2z^2\) luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x,y và z.
Lời giải:
Ta có:
\(4x(x+y)(x+y+z)(x+z)+y^2z^2\)
\(=4[x(x+y+z)][(x+y)(x+z)]+y^2z^2\)
\(=4(x^2+xy+xz)(x^2+xz+xy+yz)+y^2z^2\)
\(=4(x^2+xy+xz)^2+4yz(x^2+xy+xz)+y^2z^2\)
\(=(2x^2+2xy+2xz)^2+2.yz(2x^2+2xy+2xz)+(yz)^2\)
\(=(2x^2+2xy+2xz+yz)^2\)
Biểu thức bình phương thì luôn không âm nên ta có đpcm.
Chứng minh 2a^3 + 8a < hoặc = a^4 +16
Chứng minh
a.2a^3 + 8a < hoặc = a^4 +16
b. x^2+16>= 2x^2+8x
Giải bất phương trinh (m^2-m-1)x-5m > (3-m)x
Giả bất phương trinh:
(m2-m-1)x-5m > (3-m)x
Tìm GTLN của biểu thức E=|2x-1|+5/|2x-1|+3
Tìm GTLN của biểu thức
\(E=\dfrac{\left|2x-1\right|+5}{\left|2x-1\right|+3}\)
Phân tích x^2-6x+8 thành nhân tử
Phương thức tách hạng tử
a) \(x^2-6x+8\)
b) \(x^2-4x+3\)
c) \(x^2-x-12\)
Chứng minh 1/1.3 + 1/3.5 + 1/5.7 + ... + 1/(2n-1)(2n+1) < 1/2
Chứng minh rằng :
1/1.3 + 1/3.5 + 1/5.7 + ... + 1/(2n-1)(2n+1) < 1/2
Giải bất phương trình 4x^2-4x+1 > 9
Giải các bất phương trình tích , bất phương trình thương sau
a) \(4x^{2^{ }}-4x+1>9\)
b)\(\left(x-5\right)\left(7-2x\right)\le0\)
c)\(\dfrac{x+1}{5-x}\le0\)
d)\(\dfrac{x+2}{4-x}\ge0\)
e)\(\dfrac{-7x+14}{\left(x+5\right)\left(2x-3\right)}>0\)
Chứng minh (1+1/a)(1+1/b)>=9 biết a+b=1
Cho a,b>0 thỏa mãn a+b=1. Chứng minh (1+1/a)(1+1/b)>=9
Giải phương trình [(x+1)/(x-2)]^2+[(x+1)/(x-3)]=12[(x-2)/(x-3)]^2
Giải phương trình:[(x+1)/(x-2)]^2+[(x+1)/(x-3)]=12[(x-2)/(x-3)]^2
Tìm x biết x(x-1)(x+1)(x+2)=24
a. x(x-1)(x+1)(x+2)=24
b.\(\dfrac{1}{x^2-5x+6}+\dfrac{1}{x^2-7x+12}+\dfrac{1}{x^2-9x+20}+\dfrac{1}{x^2-11x+30}=\dfrac{1}{8}\)
c.\(\dfrac{x-29}{30}+\dfrac{x-30}{29}=\dfrac{29}{x-30}+\dfrac{30}{x-29}\)
Chứng minh a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc=0
Cho \(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc=0\). Chứng minh a=b=c
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến