Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:A.(COOC2H5)2B.(COOC3H7)2C.(COOCH3)2D.CH2(COOCH3)2
Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất Pư thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X T/d với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được làA.0,090 molB.0,095 molC.0,12 molD.0,06 mol
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO , FeO Fe3O4 , Al2O3 nung nóng. Khí Thoát ra khỏi ống sứ cho qua Ca(OH)2 dư thu được 0,15 gam kết tủa. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 2,15 gam. Giá trị m là:A.2,174 gam.B.1,198 gamC.2,230 gam D.3,505 gam
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí (đktc) không màu tự hóa mâu ngoài không khí. Vậy R là kim loại nào sau đây ?A.ZnB.CuC.MgD.Ag
Phát biểu đúng là :A.Chất béo rắn là chất béo chứa gốc hiđrôcacbon không no.B.Chất béo lỏng là chất béo chứa gốc hiđrôcacbon no hoặc không no.C.Hidro hóa các chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.D.Chất béo lỏng là chất béo chứa gốc hiđrôcacbon no.
Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?A.[C6H7O2(OH)3]n.B.[C6H8O2(OH)3]n.C.[C6H7O3(OH)3]n.D.[C6H5O2(OH)3]n.
Saccarozơ và glucozơ đều có:A.Phản ứng với dung dịch NaCl.B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu đượcA.glixerolB.axit oleic.C.axit panmiticD.axit stearic.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:A.etyl axetat.B.metyl propionat.C.metyl axetat.D.propyl axetat.
Giải hệ phương trình (x,y)A.Nghiệm của hệ là (2;3),(-1;)B.Nghiệm của hệ là (2;3),(1;)C.Nghiệm của hệ là (2;-3),(1;)D.Nghiệm của hệ là (-2;3),(1;)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến