Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất)A.XiđeritB.ManhetitC.HematitD.Pirit
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng làA.320mlB.16mlC.160mlD.32ml
Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 33,34% (d = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu suất 100%)A.18B.14C.23D.20
Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở OO C, 1 atm Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về OO C áp suất mới của bình là 0,93 atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:A.22%B.25%C.10%D.21%
Cho phản ứng hoá học sau: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2OTỉ lệ số mol NO2 : NO = a : b, hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:A.(3a+5b); (2a+2b); (a+b); (3a+5b); 2a; 2bB.(a+3b); (4a+10b); (a+3b); a; b; (2a+5b)C.(a+3b); (2a+5b); (6+5b); (a+5b); a; (2a+5b)D.(3a+b); (3a+3b); (a+b); (a+3b); a; 2b
Đốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có mạch cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là:A.HOOC - (CH2)2 - COOHB.HOOC - (CH2)4 - COOHC.HOOC - CH2 - COOHD.HOOC – COOH
Người ta tạo ra một mARN chỉ có hai loại là U và A với tỉ lệ tương ứng là 5:1. Tỉ lệ các bộ ba mã hóa trong mARN nói trên là:A.B.C.D.
Thành phần nào của ADN tạo nên thông tin di truyền A.Nhóm photphatB.Gốc đường.C.Liên kết photphodieste giữa các Nuclêôtit.D.Bazơ nitơ.
Ở vi khuẩn E.coli, ARN polimeraza có chức năng gì A.Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.B.Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự dọ.C.Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài.D.Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.
Người ta phát hiện ra một mẫu axit nuclêôtitcleic có 70% pirimidin. Axit nucleic nhiều khả năng xuất phát từA.Một tế bào sinh vật nhân thực.B.Một tế bào vi khuẩn.C.Một thực khuẩn thể có ADN dạng sợi kép.D.Phage lamđa.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến