Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về thú ăn thịt?A.Thú ăn thịt hầu như không nhai thức ăn.B.Chúng dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt.C.Chúng có dạ dày kép lớn.D.Thức ăn được tiêu hóa hóa học nhờ pepsin trong dạ dày
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A, a; B, b và D d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 150 cm. Theo lý thuyết, phép lai A.3/32B.5/16 C. 15/64D.1/64
Trên quần đảo Gaiapagos có 3 loài chim sẻ cùng ăn hạt:- Ở một hòn đảo (đảo chung) có cả 3 loài chim sẻ cùng sinh sống, kích thước mỏ của 3 loài này rất khác nhau nên chúng sử dụng các loại hạt có kích thước khác nhau, phù hợp với kích thước mỏ của mỗi loài.- Ở các hòn đảo khác (các đảo riêng), mỗi hòn đảo chỉ có một trong ba loài chim sẻ này sinh, sống, kích thước mỏ của các cá thể thuộc mỗi loài lại khác với kích thước mỏ của các cá thể cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo chung.Nhận định nào sau đây về hiện tượng trên sai?A.Kích thước mỏ có sự thay đổi bởi áp lực chọn lọc tự nhiên dẫn đến giảm bớt sự cạnh tranh giữa 3 loài chim sẻ cùng sống ở hòn đảo chung.B.Sự phân li ổ sinh thái dinh dưỡng của 3 loài chim sẻ trên hòn đảo chung giúp chúng có thể chung sống với nhau.C.Sự khác biệt về kích thước mỏ giữa các cá thể đang sinh sống ở hòn đảo chung so với các cá thể cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo riêng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau.D.Kích thước khác nhau của các loại hạt mà 3 loài chim sẻ này sử dụng làm thức ăn ở hòn đảo chung là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi về kích thước mỏ của cả 3 loài chim sẻ.
Hàm số \(F\left( x \right)={{3}^{{{x}^{2}}}}\) là nguyên hàm của hàm số:A.\(f\left( x \right)={{e}^{{{x}^{2}}}}\) B. \(f\left( x \right)=2x{{e}^{{{x}^{2}}}}\) C. \(f\left( x \right)=\frac{{{e}^{{{x}^{2}}}}}{2x}\) D. \(f\left( x \right)={{x}^{2}}{{e}^{{{x}^{2}}-1}}\)
Loại chất nào sau đây có liên quan đến sự ra hoa của cây?A.Auxin B.XitocromC.XitokininD.Phitocrom
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=12,\ \ f'\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;\ 4 \right]\) và \(\int\limits_{1}^{4}{f'\left( x \right)dx=17.}\) Tính \(f\left( 4 \right)\) A.29 B.9 C.26 D.5
Gọi \(a,\ b\) lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức \(z={{\left( \sqrt{2}+3i \right)}^{2}}\) Tính \(T=a+2b\) A.\(T=-7+12\sqrt{2}\) B.\(T=-7+6\sqrt{2}\) C.\(T=12-7\sqrt{2}\) D. \(T=-7-12\sqrt{2}\)
Cho số phức \(z=2+5i\) Gọi \(a,\ b\) lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức \(\text{w}=iz+\overline{z}.\) Tính tích \(ab\) A.-9 B. -6 C.9 D. 6
Giá trị của biểu thức \({{\log }_{a}}\left( a\sqrt[3]{a} \right)\) (với \(0A.\(\frac{2}{3}\) B.\(\frac{4}{3}\) C. \(\frac{3}{2}\) D. \(3\)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.A.\({{a}^{3}}\) B. \(\frac{1}{3}{{a}^{3}}\) C. \(2{{a}^{3}}\) D.\(\frac{2}{3}{{a}^{3}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến