Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện:A.Các đối tượng địa lí trên bản đồB.Tỉ lệ của bản đồ so với thực tếC.Hệ thống đường kinh, vĩ tuyếnD.Bảng chú giải của một bản đồ
Theo quy ước trong phương pháp kí hiệu, kí hiệu dùng để thể hiện đối tượng địa lí sẽ được đặt ở vị trí nào trên bản đồ?A.Đặt đúng vị trí của đối tượng địa líB.Đặt phía dưới vị trí của đối tượng địa lí, chú thích đặt đúng vị tríC.Đặt đúng vị trí của đối tượng địa lí, có chú thích cho từng kí hiệuD.Đặt bên trái vị trí của đối tượng địa lí, chú thích cho đối tượng đặt bên phải
Cho hàm số \(y=\frac{x-2}{x+1}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Gọi \(I\) là giao điểm của hai tiệm cận của \(\left( C \right).\) Xét tam giác đều \(ABI\) có hai đỉnh \(A,\ B\) thuộc \(\left( C \right),\) đoạn thẳng \(AB\) có độ dài bằng: A.\(2\sqrt{3}\) B.\(2\sqrt{2}\) C. \(\sqrt{3}\) D. \(\sqrt{6}\)
Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( -1;\ 0;\ 2 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 0;\ 1;\ 1 \right).\) Xét các điểm \(B,\ C,\ D\) thuộc \(\left( S \right)\) sao cho \(AB,\ AC,\ AD\) đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện \(ABCD\) có giá trị lớn nhất bằng:A.\(\frac{8}{3}\) B.\(4\) C. \(\frac{4}{3}\) D. \(8\)
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C',\) khoảng cách từ \(C\) đến đường thẳng \(BB'\) bằng \(\sqrt{5},\) khoảng cách từ \(A\) đến các đường thẳng \(BB'\) và \(CC'\) lần lượt bằng \(1\) và \(2,\) hình chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt phẳng \(\left( A'B'C' \right)\) là trung điểm \(M\) của \(B'C'\) và \(A'M=\sqrt{5}.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:A.\(\frac{2\sqrt{5}}{3}\) B. \(\frac{2\sqrt{15}}{3}\) C. \(\sqrt{5}\) D.\(\frac{\sqrt{15}}{3}\)
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có tâm \(O.\) Gọi \(I\) là tâm của hình vuông \(A'B'C'D'\) và \(M\) là điểm thuộc đoạn thẳng \(OI\) sao cho \(MO=\frac{1}{2}MI\) (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi mặt phẳng \(\left( MC'D' \right)\) và \(\left( MAB \right)\) bằng:A.\(\frac{17\sqrt{13}}{65}\) B.\(\frac{6\sqrt{85}}{85}\) C. \(\frac{7\sqrt{85}}{85}\) D. \(\frac{6\sqrt{13}}{65}\)
Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,\ OB,\ OC\) đôi một vuông góc với nhau, \(OA=a\) và \(OB=OC=2a.\) Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(OM\) và \(AB\) bằng:A.\(\frac{\sqrt{2}a}{2}\) B. \(a\) C.\(\frac{2\sqrt{5}a}{5}\) D. \(\frac{\sqrt{6}a}{3}\)
Ông A dự định sử dụng hết \(5,5{{m}^{2}}\) kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?A.\(1,17{{m}^{3}}\) B.\(1,01{{m}^{3}}\) C. \(1,51{{m}^{3}}\) D. \(1,40{{m}^{3}}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 2 \right)=-\frac{1}{5}\) và \(f'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}\) với mọi \(x\in R.\) Giá trị của \(f\left( 1 \right)\) bằng:A.\(-\frac{4}{35}\) B. \(-\frac{71}{20}\) C. \(-\frac{79}{20}\) D. \(-\frac{4}{5}\)
Cho hai hàm số \(y=f\left( x \right),\ y=g\left( x \right).\) Hai hàm số \(y=f'\left( x \right)\) và \(y=g'\left( x \right)\) có đồ thị hàm như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số \(y=g'\left( x \right).\) Hàm số \(h\left( x \right)=f\left( x+6 \right)-g\left( 2x+\frac{5}{2} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.\(\left( \frac{21}{5};+\infty \right)\) B.\(\left( \frac{1}{4};\ 1 \right)\) C. \(\left( 3;\ \frac{21}{5} \right)\) D.\(\left( 4;\ \frac{17}{4} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến