Từ các chữ số của tập hợp \(\left\{ {0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5} \right\}\), có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?A. 120. B.504. C.720. D. 480.
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, trong đó a song song với b. Khẳng định nào sau đây sai?A. Nếu b song song với c thì a song song với c.B.Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng a và b. C. Nếu c cắt a thì c cắt b. D.Nếu điểm A thuộc a và điểm B thuộc b thì ba đường thẳng a, b và AB cùng ở trên một mặt phẳng.
Trong khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)\), phương trình \(\cos 2x + 3\cos x + 2 = 0\) có tất cả m nghiệm. Tìm m.A. \(m = 2\). B. \(m = 1\). C. \(m = 3\). D. \(m = 4\).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD \(\left( {AB//CD} \right)\). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\) là:A.Đường thẳng qua S và qua giao điểm của cặp đường thẳng AB, SC.B.Đường thẳng qua S và song song với AD.C. Đường thẳng qua S và song song với AF. D. Đường thẳng qua S và song song với EF.
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \(\cos \frac{x}{3} = 0\).A. \(x = \frac{{3\pi }}{2} + k3\pi ,\,k \in Z\). B.\(x = \frac{{3\pi }}{2} + k6\pi ,\,k \in Z\). C.\(x = k\pi ,\,k \in Z\). D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z\).
Trong khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\), phương trình \(\cos 4x + \sin \,x = 0\) có tập nghiệm là S. Hãy xác định S.A.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{{10}};\frac{{7\pi }}{{10}}} \right\}\). B.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{3\pi }}{{10}}} \right\}\). C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3};\frac{\pi }{6};\frac{{3\pi }}{{10}};\frac{{7\pi }}{{10}}} \right\}\). D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6};\frac{{3\pi }}{{10}};\frac{{7\pi }}{{10}}} \right\}\).
Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tống số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A.29.6B.26.4C.40.2D.21.8
Cho ba điểm \(M,\,{O_1},\,{O_2}\). Gọi \({M_1},\,\,{M_2}\) lần lượt là ảnh của điểm M qua các phép đối xứng tâm \({O_1},\,\,{O_2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?A.\(\overrightarrow {M{M_2}} = \overrightarrow {{O_1}{O_2}} \). B. \(\overrightarrow {{M_1}{M_2}} = - 2\overrightarrow {{O_1}{O_2}} \). C.\(\overrightarrow {{M_1}{M_2}} = 2\overrightarrow {{O_1}{O_2}} \). D. \(\overrightarrow {{O_1}{M_1}} = \overrightarrow {{O_2}{M_2}} \).
Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?A. \(y = - {x^2} - 2x + 3\) B. \(y = {x^2} + 2x - 2\)C. \(y = 2{x^2} - 4x - 2\) D. \(y = {x^2} - 2x - 1\)
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}} + \sqrt {x - 1} \).A.\(D = \left( {3; + \infty } \right)\) B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)C.\(D = \left[ {3; + \infty } \right)\) D. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến