Nhiệt độ lúc 9 giờ là bao nhiêu?A.25°C. B.27°C. C.29°C.D.30°C.
Nhiệt độ 31°c vào lúc mấy giờ?A. 7 giờ. B.9 giờ. C.10 giờ.D.12 giờ.
Cho phương trình \(\sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} \right) = \sin 2x.\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\) Khi đặt \(t = x + \frac{\pi }{4},\) phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây ?A.\(\sin t = \sin 3t\) B.\(\cos t = \sin 3t\)C.\(\sin 3t = \sin \left( { - t} \right)\)D.\(\cos t = \cos 3t\)
Từ phương trình \(\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\left( {\cos x - \sin x} \right) - 2\sin x\cos x - \sqrt 3 - 1 = 0\), nếu ta đặt \(t = \cos x + \sin x\) thì giá trị của \(t\) nhận được là:A.\(t = 1\) hoặc \(t = \sqrt 2 \).B.\(t = 1\) hoặc \(t = \sqrt 3 \)C.\(t = 1\)D.\(t = \sqrt 3 \)
Cho \(x\) thỏa mãn phương trình \(\sin 2x + \sin x - \cos x = 1\). Tính \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)A. \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 0\) hoặc \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 1\).B.\(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 0\) hoặc \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). C.\(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)D.\(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 0\) hoặc \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
Cho \(x\) thỏa mãn \(2\sin 2x - 3\sqrt 6 \left| {\sin x + \cos x} \right| + 8 = 0\). Tính \(\sin 2x.\)A.\(\sin 2x = - \frac{1}{2}.\)B.\(\sin 2x = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)C.\(\sin 2x = \frac{1}{2}.\)D.\(\sin 2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Tổng các nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x + \left| {\sin x + \cos x} \right| = 1\) trên khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)\) là:A.\(2\pi \)B.\(4\pi \)C.\(3\pi \)D.\(\pi \)
Tính nghiệm của phương trình lượng giác sau: \(\sin 2x + 2\tan x = 3\) A.\(\pi + k\pi \)B.\(\pi + k2\pi \)C.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)D.\(\frac{\pi }{4} + k\pi \)
Giải phương trình lượng giác sau: \({\sin ^2}x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}} + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{i}}{{\rm{n}}^4}{\rm{x}} + \frac{1}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{i}}{{\rm{n}}^4}{\rm{x}}}} = \frac{{27}}{4}\)A.\(x = \pi + \frac{{k\pi }}{4}(k \in Z)\)B.\(\frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2}(k \in Z)\)C.\(\frac{\pi }{2} + k\pi (k \in Z)\)D.\(\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}\left( {k \in Z} \right)\)
Giải phương trình sau : \({\cos ^2}x + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} = 2\left( {\cos x - \frac{1}{{\cos x}}} \right) + 1\)A.\(x = \pm \alpha + k\pi \) với \(cos\alpha = \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\;\;\left( {k \in Z} \right)\) B.\(x = \pm \alpha + k2\pi \) với \(cos\alpha = \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\;\;\left( {k \in Z} \right)\) C.\(x = \pm \alpha + \frac{{k\pi }}{2}\) với \(cos\alpha = \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\;\;\left( {k \in Z} \right)\)D.\(x = \pm \alpha + \frac{{k\pi }}{4}\) với \(cos\alpha = \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\;\;\left( {k \in Z} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến