Tính số Nu biết môi trường cung cấp 15120 Nu tự do và G = 3360
Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:
A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400
Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong
các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :
A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379
Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :
A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530
B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550
Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1