Cho hàm số \(y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x + 4\) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Các giá trị của tham số m sao cho phương trình \( - {x^3} + 6{x^2} - 9x - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.A. \( - 3 < m < 1\). B. \(1 < m < 3\). C. \(0 < m < 4\). D. \( - 4 < m < 0\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = a,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = b\). Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳngA. \(x = b\). B. \(y = b\). C. \(y = a\). D. \(x = a\).
Thể tích của một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \) là:A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {10} }}{6}\). B.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\). D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {10} }}{2}\).
Xét hàm số \(y = \dfrac{{3 - x}}{{x + 1}}\), mệnh đề nào dưới đây đúng?A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\). C.Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{m^2}x + 1}}{{x - 1}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 4\) ?A. \(\left\{ { - 4;4} \right\}\). B. \(\left\{ { - 2;2} \right\}\). C. \(\left\{ {1;2} \right\}\). D. \(\left\{ { - 2; - 1} \right\}\).
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^5} - 5{x^4} + 5{x^3} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằngA. \( - 7\). B. \(65\). C. \(2\). D. \( - 10\).
Hòa tan quặng xiđêrit chứa 13% tạp chất trơ vào dung dịch HNO3 dư giải phóng khí 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và CO2. Khối lượng quặng đem hòa tan làA.20 gam.B.15,138 gam. C.35,6 gam.D.26,95 gam.
Giá trị của a sao cho phương trình \({\log _2}\left( {x + a} \right) = 3\) có nghiệm \(x = 2\) là:A.6B.5C.1D.0
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:A. \(V = Bh\). B. \(V = \dfrac{1}{6}Bh\). C. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\). D. \(V = 3Bh\).
Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng \(60^\circ \) làA.\(\pi {a^2}\sqrt 3 \). B. \(\dfrac{{2\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\). C. \(\pi {a^2}\). D. \(2\pi {a^2}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến