Tìm tất cả các số thực m để phương trình \((m{x^2} + 2x - m + 1)\sqrt x = 0\) có hai nghiệm phân biệt.A.\(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < 0\end{array} \right.\).B.\(1 \le m \le 0\).C.\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 1\\m < 0\end{array} \right.\).D.\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 1\\m \le 0\end{array} \right.\).
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ bên. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A.\(a > 0,b > 0\) và \(c > 0\).B.\(a < 0,b 0\).C.\(a > 0,b > 0\) và \(c < 0\).D.\(a > 0,b 0\).
Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\frac{{\sqrt {{x^2} - 3x} \,\,\sqrt {4 - {x^2}} }}{{x(x + 2)}} = 0\)A.\(S = \left\{ 2 \right\}\).B.\(S = \left\{ {2;3} \right\}\).C.\(S = \left\{ 3 \right\}\).D.\(S = \emptyset \).
Cho hình lăng trụ\(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), hình chiếu vuông góc của \(B\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) trùng với trung điểm của cạnh \(B'C'\), tam giác \(BB'C'\) là tam giác đều cạnh \(2a,\,\,AB = a\). Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) làA. \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\). B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\). C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\). D.\(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\).
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = - 4x + 6\).A.\(N\left( {1;2} \right)\)B.\(M\left( {2;2} \right)\)C.\(P\left( {3; - 6} \right)\)D.\(Q\left( { - 3;18} \right)\)
Hãy chọn 6 dung dịch muối A1, A2, A3, A4, A5, A6 ứng với 6 gốc axit khác nhau thỏa mãn các điều kiện sau:a) A1 + A2 → có khí bay ra.b) A1 + A3 → có kết tủa.c) A2 + A3 → có kết tủa và khí bay ra.d) A4 + A5 → có kết tủa.e) A5 + A6 → có kết tủa.A.Có thể chọn các muốiA1: NaHSO4A2 :Na2SO3 A3: Ba(HCO3)2A4: Na2CO3A5 : AgNO3A6 : AlCl3B.Có thể chọn các muốiA1: Na2SO3A2 : NaHSO4A3: Ba(HCO3)2A4: Na2CO3A5 : AgNO3A6 : AlCl3C.Có thể chọn các muốiA1: Na2SO3A2 : Ba(HCO3)2A3: NaHSO4A4: Na2CO3A5 : AgNO3A6 : AlCl3D.Có thể chọn các muốiA1: Na2CO3A2 : NaHSO4A3: Ba(HCO3)2A4: Na2SO3 A5 : AgNO3A6 : AlCl3
Cho mệnh đề P: \(''\forall x \in \mathbb{R}|\,\,{x^2} + x + 1 > 0\) mệnh đề phủ định của mệnh đề P làA.\(\overline P :\) “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 < 0\)” B.\(\overline P :\) “\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 < 0\)”C.\(\overline P :\) “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 \le 0\)” D.\(\overline P :\) “\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 \le 0\)”
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?A.\(\exists x \in \mathbb{Z},{x^2} < 0\)B.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} + 1 = 0\)C.\(\exists x \in \mathbb{N},2{x^2} - 1 < 0\)D.\(\exists x \in \mathbb{Q},{x^2} - 2 = 0\)
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng a, cạnh bên \(AA' = \dfrac{{2a}}{3}\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)làA.\(\dfrac{{4\pi {a^3}}}{{81}}\). B.\(\dfrac{{32\pi {a^3}}}{{81}}\). C. \(\dfrac{{8\pi {a^3}}}{{81}}\). D.\(\dfrac{{\pi {a^3}}}{{81}}\).
Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _{\sqrt 3 }}\left( {x - 2} \right) + {\log _3}{\left( {x - 4} \right)^2} = 0\) bằngA. \(9\). B. \(3 + \sqrt 2 \). C. \(12\) D.\(6 + \sqrt 2 \).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến