36. We began to learn English 4 years ago
37. He began to live in Hanoi when he was 12
38. Mr Doone began work here 2 years ago
39. I started teaching in this school 5 years ago
40. She started cooking this meal
41. I began to drive this car when I was eighteen
___________________________
Ta có công thức chuyển đổi Thì Hiện Tại Hoàn Thành sang Quá Khứ Đơn ( và ngược lại ) như sau:
S + have / has + Ved/3 + for/since + time
= S + began / started + to - V / Ving + time + ago
For + 1 khoảng time
Since + 1 mốc time